BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Dạng 1 : Cấu tạo nguyên tử
1. Xác định số
điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyên
tố có ký hiệu:
2. Bổ sung cho
đủ những chỗ còn trống trong bảng sau:
Kí hiệu
|
Số thứ tự
nguyên tử
|
Số khối
|
Số proton
|
Số electron
|
Số nơtron
|
Điện tích
|
0Sr2+
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
10
|
12
|
|
|
|
82
|
35
|
|
|
1-
|
Biết Sr(Z = 38) ; Na(Z = 11) ; Br(Z
= 35)
Dạng 2: Đồng
vị
3. Clo trong tự
nhiên (khối lượng nguyên tử 35,45) gồm 2 đồng vị:
Đồng vị
|
Khối lượng
nguyên tử
|
35Cl
37Cl
|
34,97
36,97
|
Tìm hàm lượng % số nguyên tử các đồng vị.
Dạng 3: Độ
dài sóng – Tọa độ và tốc độ của electron
4. Tìm độ dài
sóng của một electron chuyển động với tốc độ 2185km/s.
5. Một electron
tọa độ xác định với sai số Δx = 10-10m. Hỏi khi đó tốc độ của nó sẽ xác định
với sai số cỡ bao nhiêu?
Dạng 4: Các số lượng tử
6. Vì sao mỗi bộ
4 số lượng tử dưới đây không thể là bộ 4 số lượng tử của một electron trong một
nguyên tử nào đó?
a/ n = 3, l =
+3, ml = +1, ms = +1/2
b/ n = 2, l =
+1, ml = +2, ms = +1/2
c/ n = 2, l =
+1, ml = -1, ms = 0
d/ n = 4, l =
+3, ml = -4, ms = -1/2
7. Hãy lập bảng
các giá trị 4 số lượng tử cho từng electron ở trạng thái bình thường của nguyên
tử có cấu hình: 1s22s22p2
8. Có tối đa bao
nhiêu electron ứng với:
a/ n = 2
b/ n = 2; l = 1
c/ n = 3, l = 1,
ml = 0
d/ n = 3, l = 2,
ml = 0, ms = +1/2
9. Xác định tên
nguyên tử có electron chót cùng điền vào cấu hình electron có bộ 4 số lượng tử
như sau:
a/ n = 2, l = 0,
ml = 0, ms = +1/2
b/ n = 2, l = 1,
ml = 1, ms = -1/2
c/ n = 4, l = 0,
ml = 0, ms = +1/2
d/ n = 3, l = 2,
ml = -2, ms = -1/2
Biết Li(Z =3); Fe(Z = 26); Ne(Z = 10); K(Z = 19); O(Z
=8); Zn(Z = 30)
10. Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy
trong nguyên tử ?
a/ n = 2, l = 0,
ml = 0, ms
= +1/2
b/ n = 3, l = 1,
ml =-1, ms
= -1/2
c/ n = 3, l = 2,
ml = +2, ms
= +1/2
d/ n = 4, l = 2,
ml = +1, ms
= -1/2
11. Cho biết bộ
4 số lượng tử ứng với electron chót cùng của :
a/ Mg ( Z =
12) b/ Cl ( Z = 17)
12. Tìm số
electron tối đa có trong:
a/ Mỗi phân lớp:
2s, 3p, 4d, 5f
b/ Mỗi lớp: L,
M, N
c/ Một phân lớp
có l = 3
d/ Một orbitan nguyên tử có l = 3
Dạng 5 : Cấu hình electron - Tính chất của nguyên tử
13. Viết chi
tiết cấu hình của các ion và nguyên tử sau :
Br- ( Z = 35), Ca ( Z = 20), Cl-
(Z=17), S2-(Z=16), Fe2+ ( Z = 26), P ( Z = 15) và Ni2+
( Z = 28)
14. Viết cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên
tố :
a/ Cr ( Z = 24) và Mo ( Z = 42)
b/ Cu ( Z = 29) và Ag ( Z = 47)
15. Một nguyên tố có cấu hình electron như sau :
a/ 1s22s22p6
b/ 1s22s22p63s23p5
c/ 1s22s22p63s23p63d34s2
d/ 1s22s22p63s23p4
e/ 1s22s22p63s23p63d104s24p1
f/ 1s22s22p63s23p6
Xác định vị trí
của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên tố nào là
kim loại, là phi kim, là khí hiếm?
16. Trong số các
nguyên tử, ion cho dưới đây, tiểu phân nào có bán kính lớn nhất? Vì sao?
Mg, Na, Mg2+,
Al
17. Trong số 5
ion cho sau đây, ion nào có bán kính nhỏ nhất?
Li+,
Na+, K+, Be2+, Mg2+
18. Cho các tiểu
phân có cùng electron sau đây:
O2-,
F-, Na+, Mg2+
Xếp chúng theo
thứ tự:
a/ Bán kính ion
tăng dần
b/ Năng lượng
ion hóa tăng dần
19. Xếp các tiểu
phân trong từng nhóm theo thứ tự tăng dần của năng lương ion hóa:
a/ K+,
Ar, Cl-
b/ Na, Mg, Al
c/ C , N, O
♣
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1. Từ các dữ kiện:
NH3(k) → NH2(k) +
H(k) ΔHo = 435kJ
NH2(k) → NH(k) +
H(k) ΔHo = 381kJ
NH(k)
→ N(k) +
H(k) ΔHo = 360kJ
Tính năng lượng liên kết trung bình của
liên kết N-H
2. Xếp các liên
kết sau đây theo trật tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.
3. Mômen lưỡng cực của phân tử SO2
bằng 5,37.1030C.m và của CO2 bằng 0. Nêu nhận xét hình
học của hai phân tử trên.
4. Ba phân tử HCl, HBr và HI có đặc
điểm:
Liên kết
|
Độ dài (pm)
|
Momen lưỡng
cực (D)
|
HCl
HBr
HI
|
127
142
161
|
1,03
0,79
0,38
|
Tính % đặc tính ion của mỗi liên kết.
Biết 1pm = 10-12m và 1D = 3,33.10-30C.m
Link ở trên hỏng nhé. tải ở đây
ReplyDeletehttp://www.mediafire.com/download/kzk3idjgca2wo5m/Ly+Thuyet+Va+Bai+Tap+Hoa+Hoc+Dai+Cuong.org.rar